Có 1 kết quả:

強記 cưỡng kí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Cường kí” : sức nhớ mạnh. ◎Như: “bác văn cường kí” học rộng nhớ nhiều.
2. “Cưỡng kí” : gắng ghi nhớ. ◎Như: “độc thư nhu cầu liễu giải, cưỡng kí vô ích” , .

Bình luận 0